Từ điển Thiều Chửu
埃 - ai
① Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai.

Từ điển Trần Văn Chánh
埃 - ai
① Bụi: 拂去塵埃 Phủi bụi; ② Angstrôm (Angstrom – đơn vị đo lường cực nhỏ, kí hiệu A hoặc Å); ③ Tên nước ngoài nót tắt, như: 埃及 Ai Cập; 埃塞俄比亞 Ê-ti-ô-pi, v.v...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
埃 - ai
Bụi bặm. Cũng thường gọi chung là trần ai. Chỉ cuộc đời. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khen cho con mắt tinh đời, Anh hùng đoán giữa trần ai mới già. « — Chỉ vật thật nhỏ, số thật nhỏ.


埃及 - ai cập || 埃牢 - ai lao || 埃牢使程 - ai lao sứ trình || 埃墨 - ai mặc || 埃塵 - ai trần || 涓埃 - quyên ai || 塵埃 - trần ai ||